Bảng giá Bunka Kaikan
Bảng giá Bunka Kaikan
(Đơn vị: yên, đã bao gồm thuế tiêu dùng)
* Có thể cuộn bên
Công suất | là. 9: 00 ~ 12: 00 |
buổi chiều 13: 00 ~ 16: 30 |
Đêm 17: 30 ~ 21: 30 |
Sáng Chiều 9: 00 ~ 16: 30 |
buổi chiều / đêm 13: 00 ~ 21: 30 |
Cả ngày 9: 00 ~ 21: 30 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
hội trường lớn | 1,263 | 81,400 | 163,100 | 206,900 | 225,200 | 336,400 | 389,400 |
sân khấu hội trường lớn | - | 32,560 | 65,240 | 82,760 | 90,080 | 134,560 | 155,760 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 8 | 380 | 660 | 980 | 1,000 | 1,600 | 1,900 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 13 | 620 | 1,300 | 1,700 | 1,900 | 2,700 | 3,200 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 30 | 1,600 | 2,900 | 3,900 | 4,200 | 6,500 | 7,600 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 12 | 610 | 1,300 | 1,700 | 1,800 | 2,700 | 3,200 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 10 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 |
Cái sảnh nhỏ | 306 | 17,500 | 34,900 | 43,300 | 48,300 | 72,200 | 83,000 |
sân khấu hội trường nhỏ | - | 7,000 | 13,960 | 17,320 | 19,320 | 28,880 | 33,200 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 11 | 610 | 1,300 | 1,700 | 1,800 | 2,700 | 3,200 |
Phòng thay đồ đầu tiên | 10 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 | 無 料 |
Phòng họp chính | 300 | 13,600 | 27,200 | 34,200 | 37,300 | 57,500 | 67,600 |
Chuẩn bị phòng hội nghị lớn/ dọn dẹp |
- | 5,440 | 10,880 | 13,680 | 14,920 | 23,000 | 27,040 |
Phòng họp 1 | 14 | 610 | 1,400 | 1,800 | 1,900 | 2,900 | 3,400 |
Phòng họp 2 | 20 | 1,100 | 2,400 | 3,000 | 3,400 | 5,200 | 6,000 |
Phòng họp 3 | 18 | 1,100 | 2,300 | 2,900 | 3,200 | 4,900 | 5,900 |
Phòng họp 4 | 30 | 1,300 | 2,600 | 3,200 | 3,600 | 5,600 | 6,500 |
Phòng kiểu Nhật đầu tiên | 30 | 1,800 | 3,600 | 4,500 | 5,100 | 7,700 | 9,000 |
Phòng kiểu Nhật đầu tiên | 60 | 1,400 | 2,800 | 3,400 | 3,800 | 5,900 | 6,900 |
Phòng kiểu Nhật đầu tiên | 12 | 650 | 1,600 | 1,900 | 2,100 | 3,200 | 3,800 |
Phòng kiểu Nhật đầu tiên | 12 | 650 | 1,600 | 1,900 | 2,100 | 3,200 | 3,800 |
phòng trà số 1 | 7 | 1,100 | 2,200 | 2,900 | 3,100 | 4,900 | 5,600 |
phòng trà số 2 | 10 | 800 | 1,500 | 2,000 | 2,100 | 3,300 | 3,800 |
Phòng diễn tập | 40 | 2,900 | 5,800 | 7,400 | 7,900 | 12,400 | 14,400 |
Công suất | Đầu tiên 9: 00 ~ 11: 30 |
Thứ hai 12: 00 ~ 14: 00 |
Thứ ba 14: 30 ~ 16: 30 |
Thứ tư 17: 00 ~ 19: 00 |
Thứ năm 19: 30 ~ 21: 30 |
Cả ngày 9: 00 ~ 21: 30 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
phòng tập 1 | 15 | 1,400 | 1,700 | 1,700 | 2,100 | 2,700 | 9,600 |
phòng tập 2 | 30 | 1,400 | 1,700 | 1,700 | 2,100 | 2,700 | 9,600 |
phòng tập 3 | 9 | 810 | 1,100 | 1,100 | 1,400 | 1,900 | 6,310 |
* Bảng giá trên là giá bình thường.Khi sử dụng cho mục đích thu phí vào cửa sau hoặc mục đích thương mại, phí sử dụng sẽ tăng lên.
* Phòng thay đồ chỉ có thể được sử dụng khi sử dụng các sảnh tương ứng.
Về báo giá hội trường lớn, hội trường nhỏ, phòng họp lớn
Phí mặt bằng sân khấu hội trường lớn, hội trường nhỏ được áp dụng khi chỉ sử dụng mặt bằng sân khấu để thực hành sân khấu.
Ngoài ra, chỉ khi dùng để chuẩn bị cho sự kiện hoặc tổ chức sau sự kiện, phí sân khấu mới áp dụng cho hội trường lớn và hội trường nhỏ, phí chuẩn bị và dọn dẹp sẽ áp dụng cho phòng hội thảo lớn.
- Ví dụ XNUMX: Trường hợp dựng sân khấu buổi sáng tại hội trường lớn, buổi chiều diễn buổi tối (trường hợp thu phí thông thường)
- Phí sân khấu hội trường lớn buổi sáng 32,560 yên + phí hội trường lớn buổi chiều buổi tối 336,400 yên = 368,960 yên
- Ví dụ XNUMX: Hội trường lớn: Chuẩn bị sân khấu buổi sáng, biểu diễn buổi chiều (trường hợp phụ thu)
- Buổi sáng: 5 yên, cao hơn 48,840% so với phí sân khấu chính + Buổi chiều: 5 yên, cao hơn 504,600% so với phí sân khấu thông thường của sảnh chính = 553,440 yên
Phụ phí sử dụng
Nếu bạn thu tiền vào cửa hoặc sử dụng nó cho mục đích thương mại, phí sử dụng sẽ được tính thêm.
Dùng cho mục đích thương mại
- Hội trường lớn, hội trường nhỏ, phòng hội nghị lớn sẽ được tăng 5%.
- Về các tiện ích khác tăng 10%.
Khi thu lệ phí tuyển sinh
- Nếu phí vào cửa từ 7,001 yên trở lên cho các buổi biểu diễn như sân khấu, giải trí, âm nhạc, v.v., phí sử dụng sẽ tăng 5%.
- Nếu phí nhập học từ 5,001 yên trở lên, chủ yếu là cho các bài giảng, bài giảng, lớp học, v.v., phí sử dụng sẽ tăng 5%.
- Nếu phí vào cửa từ 2,001 yên trở lên, chủ yếu dành cho chiếu phim, phí sử dụng sẽ tăng 5%.
* Khi áp dụng, vui lòng đọc kỹ phương pháp ứng dụng, lưu ý sử dụng và chuẩn bị trước khi sử dụng.